Thứ Tư, 29 tháng 3, 2017

Phân biệt 2 thì : QKHT và QKHT tiếp diễn

Đây là hai thì thường xuyên gặp trong trong đề thi TOEIC.
Hiểu thì dễ, nhưng chưa hiểu và còn mơ hồ thì hơi khó cho các bạn. 😐😐😐😐
Sau đây mình xin chia sẻ một số cách phân biệt 2 thì này. 👸👸👸👸

+ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH

_ Diễn đạt hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
   VD : Rủ nhỏ bạn đi ăn, mà nó có kèo trước rồi. ( Vế đầu QK, vế sau QKHT )

_ Mô tả hành động trước một thời gian xác định trong QK.
   VD : Tao mua biệt thự và xe hơi trước năm 2000 rồi. 💪💪💪💪

_ Trong cấu trúc Điều ước ''wish'' khi Điều ước trái với quá khứ.
   VD : Tao ước tao là con đại gia. 😜😜😜😜

+ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

_ Diễn đạt hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ nhưng nhấn mạnh tính tiếp diễn.
   VD : Anh đã nhớ em trước khi em gọi điện nói nhớ anh.
            I had been thinking of you before you called me to tell "I miss you". 💖💖💖💖

_ Diễn đạt một hành động đã xảy ra, kéo dài liên tục tới khi một hành động khác xảy ra.
   VD : Ngồi tự kỉ chừng nửa tiếng thì anh mang đồ ăn tới. 🍏🍄🐟🐟🍍🍃🍂🌴☕☕☕☕

Rồi, giờ làm bài thôi 👿👿👿👿👹👹👹👹

1/ He _____ (mary) her two years before we met.
=> had married

2/ James told me you _____ (buy) the old vicarage two years before your son's birthday.
=> had bought

3/ I wish we _____ (buy) it before.
=> had bought

4/ When I arrived at the station, the train _____ (leave).
=> had left

5/ He _____ (play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
=> had been playing

6/ The dog came into the house once she _____ (finish) the housework.
=> had finished

7/ He _____ (drive) his car for 10 minutes when he realized it had a flat tyre. (bị xịt lốp)
=> had been driving

8/ She _____ (throw) the letter away when she noticed it was not important.
=> had thrown

9/ He _____ (swim) for 15 minutes when he understood he had lost his swimsuit. (đồ bơi)
=> had been swimming

10/ It _____ (rain ) for one hour when the wind started to blow.
=> had been raining

11/ He rushed to the baker's when he saw his wife _____ (forget) to buy some bread.(phi xe đi tới hiệu bánh)
=> had forgotten

12/ Sarah was exhauted. She _____ (wash) the dishes hor more than 3 hours.(mệt)
=> had been washing

13/ When he saw her, he knew he _____ (meet) her before.
=> had met

14/ When he phoned her, she _____ (go) out.
=> had gone

15/ When Ron arrived, the party _____ (already/begin)
=> had already begun

16/ The children _____ (already/go) to bed when their mother came from work.
=> had already gone

17/ If I _____ (not/be) absent yesterday, I would have met him.
=> hadn''t been
Dịch : Không nghỉ học là gặp được trai đẹp ùi 😝😝😝😝😡😡😡😡😡😍😍😍😍

18/ I was very tired when I arrived home, I _____ (work) hard all day.
=> had been working

19/ When I arrived at the party, Tom wasn''t there. He _____ (go) home.
=> had gone
Dịch: Vận đồ lộng lẫy đi tiệc cuối cùng trai đep nó về nhà trước rồi 😢😢😢😡😡😡😡

20/ When we got home last night, we found that somebody _____ (break) into the glass.
=> had broken

Rồi, nắm vững được mấy ví dụ này coi như cũng khá khá rồi hen 😀😀😀😀
Chúc các bạn học tốt 💖💖💖💖
                                                                                                         An Nhiên 

Không có nhận xét nào:

:)) w-) :-j :D ;) :p :_( :) :( :X =(( :-o :-/ :-* :| :-T :] x( o% b-( :-L @X =)) :-? :-h I-)

Đăng nhận xét